Bảng Báo Giá Rèm Vải các loại Cập Nhật Chi Tiết Từng Loại Mới Nhất 2025

Báo giá màn vải Remmancuagiare.com là cơ sở giúp quý khách ước lượng chi phí thi công, lắp đặt rèm vải.

Rèm vải từ lâu đã được nhiều người ưa chuộng, lựa chọn để trang trí cho các công trình gia đình, nhà nước, biệt thự, chung cư… bởi tính thẩm mỹ cao, tiện dụng, phù hợp cho việc chắn nắng và trang trí không gian của đại đa số cá nhân/ tập thể.

Bảng báo giá rèm vải Remmancuagiare.com là lựa chọn tiết kiệm, tối ưu và hoàn hảo cho quý khách.

 

Để đưa ra báo giá rèm vải đầy đủ và chính xác nhất, cần xem xét rất nhiều yếu tố. Giá rèm vải không chỉ phụ thuộc vào loại vải mà còn vào kiểu dáng, độ cản sáng, xuất xứ, phụ kiện đi kèm, và cả chính sách của từng đơn vị cung cấp. Dưới đây là tổng hợp các yếu tố và khoảng giá tham khảo phổ biến trên thị trường hiện nay

1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá rèm vải:

1.1. Chất liệu vải: Đây là yếu tố quan trọng nhất quyết định giá thành.

    • Vải Polyester: Phổ biến, bền, chống nhăn tốt, giá phải chăng.

    • Vải Cotton: Thoáng khí, mềm mại, tự nhiên hơn, giá cao hơn polyester.

    • Vải Gấm: Sang trọng, nhiều họa tiết, thường có độ dày và cản sáng tốt.

    • Vải Thô/Bố: Chất liệu dày dặn, mộc mạc, cản sáng tốt.

    • Vải Nhung: Dày, ấm áp, tạo cảm giác sang trọng, thường có giá cao.

    • Vải Lụa: Mềm mại, bóng mượt, sang trọng, giá cao.

    • Vải Linen/Visco: Tự nhiên, thoáng mát, giá khá cao.

    • Vải Voan/Sheer: Mỏng, nhẹ, dùng để trang trí, lấy sáng, giá thường thấp hơn các loại vải chính.

    • Vải chống nắng/cản sáng 100% (có lớp phủ cao su/chống tia UV): Thường có giá cao hơn vải thông thường.

1.2. Kiểu dáng và số lớp rèm:

    • Rèm 1 lớp: Phổ biến nhất, giá cơ bản.

  • Rèm vải 1 lớp cản sáng 
  • Rèm vải 1 lớp cản sáng cửa sổ góc L
  •  
  •  
  • Rèm voan 1 lớp màu xám
  •  
  •  
  •  
  • Rèm vải 1 lớp voan  màu trắng
    • Rèm 2 lớp: Gồm 1 lớp vải chính và 1 lớp voan, tăng tính thẩm mỹ và khả năng điều chỉnh ánh sáng, giá cao hơn rèm 1 lớp.

  • rèm vải 2 lớp 1 lớp vải cản sáng 1 lớp vải voan trắng 
  •  
    • Rèm định vị/may xếp ly/ may ore (đục lỗ tròn): Các kiểu may khác nhau cũng có thể ảnh hưởng đến chi phí công may.

các kiểu may rèm vải

Các kiểu may rèm vải thịnh hành ( rèm vải may ore/đục lỗ, rèm vải may định vị, rèm vải may xếp ly

  • Rèm Romance (rèm Roman): Rèm xếp lớp, thường tính theo m2 hoàn thiện, giá khác so với rèm vải may truyền thống.

1.3. Xuất xứ vải:

    • Vải trong nước: Giá thành hợp lý, mẫu mã đa dạng.

    • Vải nhập khẩu (Hàn Quốc, Bỉ, Anh, Nhật, Đài Loan...): Thường có giá cao hơn do chất lượng, công nghệ dệt, và chi phí vận chuyển, thuế.

1.4. Độ nhún vải (độ chun/sóng rèm):

Độ nhún càng cao (ví dụ 2.5 lần hay 2.8 lần), lượng vải sử dụng càng nhiều, rèm càng đẹp và bồng bềnh, do đó giá thành sẽ cao hơn. Độ nhún tiêu chuẩn thường là 2.5 - 2.8 lần.

Rèm vải ore nhún sóng 2.7 lần lên sóng đẹp (1 mét ngang rèm thành phẩm = 2.7m  ngang vải căng thẳng ko có sóng ) 

Rèm vải tính mét căng thẳng chưa tính độ nhún sóng - kiểu May Ri đô

1.5. Phụ kiện ray/cây/ thanh treo rèm và hệ thống vận hành tự động đi kèm:

  • Thanh treo (hợp kim nhôm, gỗ, inox), trụ đỡ, khoen, bi... Phụ kiện cao cấp sẽ làm tăng giá.

Các loại thanh treo rèm vải: Thanh nhôm ore màu trắng, nâu, vàng, đen, xám kèm bộ bát, đầu, núm, dây cột cho thanh thẳng, uốn L, Uốn U

Các loại thanh nhôm kiểu may xếp ly, định vị, rèm vải tự động 

Các mẫu Giá cột rèm vải, núm cột vén rèm 

  • Hệ thống rèm tự động (động cơ, điều khiển) sẽ có chi phí rất cao.

1.6. Công may và lắp đặt: Hầu hết các đơn vị sẽ bao gồm công may và lắp đặt trong báo giá hoàn thiện. Tuy nhiên, một số nơi có thể tính riêng, đặc biệt với các công trình lớn hoặc yêu cầu đặc biệt.

2. Báo giá rèm vải chi tiết theo từng loại tham khảo (Giá tính theo mét ngang (md) hoàn thiện hoặc mét vuông (m2):

Giá dưới đây là khoảng giá phổ biến tại thời điểm hiện tại (tháng 07/2025) và có thể thay đổi.

Lưu ý: Giá bao gồm vải, công may, phụ kiện cơ bản và lắp đặt trọn gói trong khu vực nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh

2.1. Rèm vải 1 lớp:

Chất liệu vải

Khả năng cản sáng

Khoảng giá (VNĐ/mét ngang cửa)

Thông tin mô tả

Polyester trơn

80-100%

450.000 - 800.000

Phổ biến, nhiều màu sắc

Polyester phủ cao su

100%

500.000 - 700.000

Chống nắng, cách nhiệt hiệu quả

Gấm/Thô (trong nước)

80-100%

450.000 - 650.000

Họa tiết đa dạng, độ bền cao

Gấm/Thô (cao cấp, nhập)

90-100%

700.000 - 1.200.000

Chất liệu và hoa văn tinh xảo

Cotton/Linen/Visco

 

70-90%

500.000 - 900.000

Tự nhiên, thoáng khí, giá có thể cao hơn

Vải Nhung

90-100%

800.000 - 1.500.000

Sang trọng, ấm áp, thích hợp không gian cổ điển

Vải Lụa

60-80% (tùy loại)

900.000 - 1.800.000

Mịn màng, óng ả, đẳng cấp

Rèm vải cao cấp nhập khẩu (Bỉ, Anh, Nhật,...)

90-100%

1.300.000 - 3.000.000+

Chất lượng vượt trội, thiết kế độc đáo

2. 2. Rèm vải 2 lớp (bao gồm 1 lớp vải chính và 1 lớp voan):

Chất liệu vải chính + Voan

Khoảng giá (VNĐ/mét ngang cửa)

Ghi chú

Gấm/Thô + Voan 

770.000 - 1.200.000

Sang trọng, điều chỉnh ánh sáng linh hoạt

Vải chống nắng 100% + Voan

900.000 - 1.500.000

Khả năng cản sáng và trang trí tối ưu

Vải cao cấp nhập khẩu + Voan cao cấp

1.200.000 - 3.500.000+

Đẳng cấp, độc đáo

 

2.3. Rèm Voan (dùng riêng hoặc lớp trong rèm 2 lớp):

Chất liệu

Khoảng giá (VNĐ/mét ngang cửa)

Ghi chú

Voan trơn 

300.000 - 650.000

Thường là polyester, mỏng nhẹ, màu trắng, nâu, kem, xám....

Voan thêu/họa tiết

400.000 - 800.000

Tăng tính thẩm mỹ, cầu kỳ hơn

2. 4. Rèm Roman (rèm xếp lớp):

Chất liệu

Khoảng giá (VNĐ/m2)

Ghi chú

Polyester

450.000 - 600.000

Tiết kiệm không gian, hiện đại

Gấm/Thô

450.000 - 800.000

Tạo điểm nhấn sang trọng

Cao cấp/nhập khẩu

800.000 - 1.500.000+

Phù hợp không gian nhỏ, thanh lịch

3. Cách tính giá rèm vải các loại:

Hiện nay, có 2 cách tính giá rèm vải phổ biến:

3.1. Tính theo mét ngang (mét tới/mét dài  md) cửa:

    • Công thức: Tổng tiền = Số mét ngang cửa x Đơn giá/mét ngang.

    • Ưu điểm: Đơn giản, dễ hiểu, thường đã bao gồm công may, phụ kiện, lắp đặt.

    • Lưu ý: "Mét ngang cửa" là chiều rộng của cửa (hoặc chiều rộng phủ bì mong muốn của bộ rèm). Giá này đã tính đến độ nhún sóng vải (thường là 1 mét ngang cửa sẽ sử dụng khoảng 2.5 - 2.8 mét vải). Cách này phổ biến với các loại vải khổ cao tối đa (2.8m - 3.2m).

    • Các ô cửa vượt quá chiều cao tối đa sẽ có thể phụ phí may 

3.2. Tính theo mét vuông (m2) thành phẩm:

    • Công thức: Tổng tiền = (Chiều rộng x Chiều cao) x Đơn giá/m2.

    • Ưu điểm: Rõ ràng về diện tích sử dụng.

    • Lưu ý: Cách này thường áp dụng cho các loại vải nhập khẩu có khổ nhỏ (ví dụ 1.4m - 1.6m) hoặc rèm Roman. Khi tính theo m2, cần hỏi rõ đơn vị đã bao gồm độ nhún vải, công may, phụ kiện, lắp đặt hay chưa.

Lời khuyên để có báo giá chính xác:

  • Đo đạc kích thước cửa chính xác: Chiều rộng và chiều cao của từng ô cửa cần làm rèm.

  • Xác định rõ nhu cầu:

    • Bạn muốn rèm 1 lớp hay 2 lớp?

    • Khả năng cản sáng mong muốn (cản sáng thấp 60-80%, cản sáng vừa 80-95%, cản sáng tuyệt đối 100%)?

    • Phong cách nội thất tổng thể để chọn chất liệu, màu sắc, họa tiết phù hợp.

  • Tham khảo nhiều đơn vị: Gọi điện hoặc đến trực tiếp các cửa hàng rèm cửa uy tín để được tư vấn và báo giá chi tiết, kèm theo xem mẫu vải trực tiếp.

  • Hỏi rõ về chi phí phát sinh: Đảm bảo báo giá đã bao gồm tất cả các chi phí như công may, phụ kiện, thanh treo, lắp đặt, vận chuyển, và VAT (nếu có) để tránh phát sinh ngoài dự kiến.

Hy vọng thông tin này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về báo giá rèm vải và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất!

Tại Remmancuagiare.com quý khách được trải nghiệm dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, sản phẩm lắp đặt chính xác bền bỉ, bạn được tận hưởng không gian đẹp hoàn hảo như ý muốn.  

Chúng tôi nhận thiết kế, tư vấn, báo giá rèm vải tại công trình, biệt thự, chung cư, các hộ gia đình… miễn phí tại địa chỉ mà quý khách yêu cầu.

 Hãy liên hệ Remmancuagiare.com chúng tôi sẽ giúp quý khách có được một không gian nội thất hoàn hảo với một chi phí tiết kiệm nhất.

Bảng báo giá rèm vải được áp dụng từ ngày 01/01/2025 cho đến khi có thông báo thay đổi.

Lưu ý:

Đơn giá trên đã bao gồm công lắp đặt và vận chuyển trong nội thành.

Báo giá rèm vải trên trên chưa bao gồm thuế VAT.

Toàn bộ sản phẩm được bảo hành 12 tháng.

 Rèm vải tính theo mét ngang hoàn thiện (gồm công may thanh sào phụ kiện, công lắp đặt, độn chun 2,8 lần).

THÔNG TIN LIÊN HỆ - RÈM MÀN CỬA GIÁ RẺ.COM

Quý khách hàng quan tâm báo giá thi công rèm màn cửa có thể liên hệ trực tiếp HOTLINE: 0932.567.566 (call, zalo) để được tư vấn, báo giá chính xác và nhanh nhất.

CÔNG TY TNHH SX-DV-TM PHONG VŨ

HOTLINE: 0932.567.566